2012 Vietnamese National Football First League
Season | 2012 |
---|---|
Champions | Đồng Tâm Long An |
Promoted |
Đồng Tâm Long An Hà Nội |
Relegated |
XM Fico Tây Ninh Thành phố Hồ Chí Minh |
Top goalscorer | Diabate Souleymane (21) |
← 2011 2013 → |
The 2012 Vietnamese National Football First League season was the 18th season of Vietnam's professional football league. It began on 30 December 2011 and finished on 18 August 2012.
Đồng Tâm Long An is winner.
Teams
Stadia and locations
Club | Based | Home stadium | Capacity | Manager |
---|---|---|---|---|
Hùng Vương An Giang | Long Xuyên | An Giang Stadium | 10,000 | ![]() |
TDC Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò Đậu Stadium | 18,250 | ![]() |
SQC Bình Định | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 25,000 | ![]() |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ Stadium | 50,000 | ![]() |
Trẻ SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Chi Lăng Stadium | 40,000 | ![]() |
Berjaya Đồng Nai | Biên Hòa | Đồng Nai Stadium | 5,000 | ![]() |
Trẻ Hà Nội T&T | Hà Nội | Hàng Đẫy Stadium | 22,500 | ![]() |
Trẻ Hà Nội | Hà Nội | Hàng Đẫy Stadium | 22,000 | ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh City | Thống Nhất Stadium | 25,000 | ![]() |
Đồng Tâm Long An | Tân An | Long An Stadium | 19,975 | ![]() |
XSKT Lâm Đồng | Đà Lạt | Lâm Đồng Sports Centre | 10,000 | ![]() |
BHTS Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Kỳ Stadium | 15,624 | ![]() |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Cửa Ông Stadium | 5,000 | ![]() |
XM Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh Stadium | 20,000 | ![]() |
Managerial changes
Team | Outgoing manager | Manner of departure | Incoming manager |
---|---|---|---|
Đồng Tâm Long An | ![]() |
Sacked[1] | ![]() |
SQC Bình Định | ![]() |
Contract canceled[2] | ![]() |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
Contract canceled[3] | ![]() |
League table
Pos |
Team |
Pld |
W |
D |
L |
GF |
GA |
GD |
Pts | Promotion or relegation |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng Tâm Long An (C) (P) | 26 | 15 | 4 | 7 | 36 | 26 | +10 | 49 | Promotion to 2013 Vietnamese Super League |
2 | Trẻ Hà Nội T&T (P) | 26 | 15 | 3 | 8 | 35 | 30 | +5 | 48 | |
3 | Đồng Nai | 26 | 11 | 7 | 8 | 40 | 30 | +10 | 40 | |
4 | Than Quảng Ninh | 26 | 10 | 9 | 7 | 37 | 28 | +9 | 39 | |
5 | XSKT Cần Thơ | 26 | 10 | 9 | 7 | 37 | 30 | +7 | 39 | |
6 | Bình Định | 26 | 9 | 11 | 6 | 40 | 34 | +6 | 38 | |
7 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 26 | 10 | 7 | 9 | 42 | 39 | +3 | 37 | |
8 | XSKT Lâm Đồng | 26 | 9 | 6 | 11 | 28 | 36 | −8 | 33 | |
9 | Hùng Vương An Giang | 26 | 8 | 8 | 10 | 30 | 29 | +1 | 32 | |
10 | QNK Quảng Nam | 26 | 7 | 10 | 9 | 27 | 32 | −5 | 31 | |
11 | Trẻ Hà Nội | 26 | 8 | 5 | 13 | 34 | 34 | 0 | 29 | |
12 | TDC Bình Dương | 26 | 7 | 8 | 11 | 27 | 37 | −10 | 29 | |
13 | XM Fico Tây Ninh (R) | 26 | 8 | 5 | 13 | 28 | 38 | −10 | 29 | Relegation to 2013 Vietnamese Second Division |
14 | Thành phố Hồ Chí Minh (R) | 26 | 5 | 8 | 13 | 36 | 54 | −18 | 23 |
Updated to games played on 11 August 2012.
Source: Vietnamese First Division
Rules for classification:
1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored
(C) = Champion; (R) = Relegated; (P) = Promoted; (E) = Eliminated; (O) = Play-off winner; (A) = Advances to a further round.
Only applicable when the season is not finished:
(Q) = Qualified to the phase of tournament indicated; (TQ) = Qualified to tournament, but not yet to the particular phase indicated; (RQ) = Qualified to the relegation tournament indicated; (DQ) = Disqualified from tournament.
Results
Home \ Away[1] | HAG | TBD | BĐ | XCT | SĐN | ĐN | HAN | HAN | HCM | ĐLA | XLD | QNA | TQN | FTN |
Hùng Vương An Giang | 3–4 | 0–3 | 1–2 | 3–0 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 6–1 | 1–1 | 2–3 | 0–0 | 0–1 | |
TDC Bình Dương | 0–0 | 2–1 | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 1–2 | 1–1 | 2–4 | 0–2 | 2–0 | 1–1 | 0–3 | 1–0 | |
Bình Định | 0–0 | 3–0 | 1–1 | 1–1 | 2–2 | 0–0 | 3–1 | 3–2 | 1–1 | 1–0 | 2–2 | 1–1 | 1–1 | |
XSKT Cần Thơ | 2–2 | 1–1 | 5–2 | 2–1 | 1–0 | 1–0 | 1–0 | 0–0 | 1–3 | 2–1 | 0–0 | 2–1 | 0–0 | |
Trẻ SHB Đà Nẵng | 1–2 | 2–1 | 2–1 | 4–3 | 3–3 | 0–0 | 1–2 | 2–2 | 1–2 | 2–1 | 0–0 | 3–0 | 0–1 | |
Đồng Nai | 0–0 | 0–0 | 2–0 | 3–2 | 2–4 | 1–2 | 2–0 | 1–1 | 2–1 | 4–0 | 2–0 | 3–1 | 3–0 | |
Trẻ Hà Nội T&T | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 2–1 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 3–1 | 0–3 | 1–3 | 1–3 | 2–0 | 3–2 | |
Trẻ Hà Nội | 1–2 | 2–0 | 1–1 | 2–3 | 1–3 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 2–1 | 4–1 | 1–0 | 1–1 | 5–0 | |
Thành phố Hồ Chí Minh | 3–2 | 2–1 | 2–2 | 0–4 | 0–2 | 1–2 | 2–1 | 1–1 | 1–3 | 2–2 | 2–4 | 2–4 | 3–1 | |
Đồng Tâm Long An | 1–0 | 0–0 | 1–2 | 2–1 | 0–2 | 1–2 | 1–2 | 2–1 | 2–0 | 2–2 | 2–0 | 1–0 | 1–0 | |
XSKT Lâm Đồng | 2–1 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 3–2 | 2–2 | 1–2 | 2–1 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 1–1 | 1–0 | |
QNK Quảng Nam | 0–0 | 2–3 | 1–4 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 0–2 | 0–0 | 0–1 | 1–0 | 1–1 | 1–1 | |
Than Quảng Ninh | 2–0 | 3–1 | 3–1 | 1–0 | 3–1 | 0–0 | 3–2 | 2–1 | 5–1 | 0–0 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | |
XM Fico Tây Ninh | 0–1 | 1–2 | 3–1 | 0–0 | 2–3 | 2–3 | 1–0 | 2–1 | 4–3 | 0–1 | 2–0 | 2–3 | 1–0 |
Updated to games played on 11 August 2012.
Source: Vietnamese First Division
1 ^ The home team is listed in the left-hand column.
Colours: Blue = home team win; Yellow = draw; Red = away team win.