Vietnam women's football championship
Country | Vietnam |
---|---|
Confederation | AFC |
Founded | 1998 |
Number of teams | 8 |
Level on pyramid | 1 |
Current champions | Ho Chi Minh City |
Most championships | Ha Noi I (10 titles) |
Website | Official website |
Current season |
Vietnam's women's football championship is the highest league of women's football in Vietnam. The league was established in 1998 and is currently contested by 7 teams . The team with the most championships is coming from Hanoi. The league's attendance is very high with over 2,000 spectators per game in the 2010 season.
History
In 1998, the first tournament was held with two teams involved: Hochiminh City and Ha Noi. Ha Noi won the leagues first championship and also record champion with seven championships. Currently the tournament currently involves 6 teams. Vietnam women's football championship was the first football tournament for women in South East Asia.
Competition Format
Teams will play each other two times per season on a weekly basis. The team with the most points after that is the champion. How the scoring and ranking Order after Scores of teams (in order from high to low). The tiebreakers are:
- most points
- better in direct matches
- most goals
Clubs
- Hanoi 1 FC
- Hanoi 2 FC
- Than Khoang San Viet Nam FC
- Ho Chi Minh City 1 FC
- Ho Chi Minh City 2 FC
- TNG Thai Nguyen FC
- Phong Phu Ha Nam FC
- Son La FC
Past champions
Below is the list of previous champions:[1]
Season | Champion | Runner-up | Third place |
---|---|---|---|
2016 | Thành phố Hồ Chí Minh (6) | Hà Nội I | Phong Phú Hà Nam Than Khoáng Sản Việt Nam |
2015 | Thành phố Hồ Chí Minh (5) | Hà Nội I | Phong Phú Hà Nam |
2014 | Hà Nội I (10) | Phong Phú Hà Nam | Than Khoáng Sản Việt Nam |
2013 | Hà Nội I (9) | Thành phố Hồ Chí Minh | Phong Phú Hà Nam |
2012 | Than Khoáng sản Việt Nam (2) | Hà Nội Tràng An 1 | Thành phố Hồ Chí Minh |
2011 | Hà Nội Tràng An 1 (8) | Phong Phú Hà Nam | Thành phố Hồ Chí Minh |
2010 | Thành phố Hồ Chí Minh (4) | Hà Nội Tràng An 1 | Than Khoáng sản Việt Nam |
2009 | Hà Nội (7) | Than Khoáng sản Việt Nam | Hoà Hợp Hà Nội |
2008 | Hà Nội (6) | Than Khoáng sản Việt Nam | Hòa Hợp Hà Tây |
2007 | Than Khoáng sản Việt Nam | Hà Tây | Hà Nội |
2006 | Hà Tây | Hà Nội | Than Cửa Ông |
2005 | Thành phố Hồ Chí Minh (3) | Hà Tây | Hà Nam |
2004 | Thành phố Hồ Chí Minh (2) | Hà Nội | Hà Nam |
2003 | Hà Nội (5) | Than Cửa Ông | Hà Tây |
2002 | Thành phố Hồ Chí Minh | Hà Nội | Hà Tây |
2001 | Hà Nội (4) | Hà Tây | Than Việt Nam |
2000 | Hà Nội (3) | Hà Tây | Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh Than Việt Nam |
1999 | Hà Nội (2) | Thành phố Hồ Chí Minh | Than Việt Nam |
1998 | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh |
Individual awards
Season | Top scorers | Best Player | |||
---|---|---|---|---|---|
Name | Club | Goals | Name | Club | |
2016 | Huỳnh Như | Ho Chi Minh City I | 12 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Ha Noi I |
2015 | Phạm Hải Yến | Ha Noi I | 10 | Bùi Thúy An | Ha Noi I |
2014 | Nguyễn Thị Muôn | Ha Noi I | 6 | Nguyễn Thị Tuyết Dung | Phong Phú Hà Nam |
Nguyễn Thị Đăng | TNG Thai Nguyen | 6 | |||
2013 | Huỳnh Như | Ho Chi Minh City | 8 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Hà Nội I |
2012 | Nguyễn Thị Hòa (2) | Ha Noi Trang An 1 | 8 | Nguyễn Thị Nguyệt | Phong Phú Hà Nam |
2011 | Nguyễn Thị Hòa | Ha Noi Trang An 1 | 4 | Nguyễn Thị Kim Tiến | Hà Nội Tràng An 1 |
2010 | Đoàn Thị Kim Chi (2) | Ho Chi Minh City | 6 | Trần Thị Kim Hồng | Thành phố Hồ Chí Minh |
2009 | Đỗ Thị Ngọc Châm (2) | Ha Noi | 7 | Đào Thị Miện (2) | Hoà Hợp Hà Nội |
2008 | Đỗ Thị Ngọc Châm | Ha Noi | 7 | Đỗ Thị Ngọc Châm | Hà Nội |
2007 | Trịnh Thùy Linh | Ha Tay | 8 | Đào Thị Miện | Hà Tây |
2006 | Đoàn Thị Kim Chi | Ho Chi Minh City | 8 | Lê Thị Hoài Thu | Than Cửa Ông |
2005 | Nguyễn Thị Thành | Ha Tay | 8 | Nguyễn Thị Hương | Hà Nam |
2004 | Đỗ Hồng Tiến | Ho Chi Minh City | 8 | Quách Thanh Mai (2) | Hà Nội |
2003 | Vũ Thị Lành | Ha Nam | 10 | Phùng Thị Minh Nguyệt (2) | Hà Nội |
2002 | Lưu Ngọc Mai (3) | Ho Chi Minh City | 12 | Phùng Thị Minh Nguyệt | Hà Nội |
2001 | Nguyễn Thị Hà (2) | Ha Noi | - | Trần Bích Hạnh | Hà Nội |
Lưu Ngọc Mai (2) | Ho Chi Minh City | - | |||
2000 | Nguyễn Thị Hà | Ha Noi | 5 | Quách Thanh Mai | Hà Nội |
1999 | Nguyễn Khoa Diệu Sinh | Ha Noi | 4 | Nguyễn Thị Kim Hồng | Thành phố Hồ Chí Minh |
Lưu Ngọc Mai | Ho Chi Minh City | 4 | |||
1998 | Bùi Thị Hiền Lương | Ha Noi | - | Bùi Thị Hiền Lương | Hà Nội |
References
- ↑ "Vietnam - List of Women Champions". RSSSF. Retrieved 19 August 2011.
External links
- Official site
- League at soccerway.com